Cáp quang ADSS là gì? Đặc tính kỹ thuật sợi quang đơn mode G652D
Cáp quang ADSS là gì? Đặc tính kỹ thuật sợi quang đơn mode G652D
1. Cáp quang tự treo ADSS là gì?
Cáp quang ADSS là loại cáp quang Single mode sử dụng để treo, cấu trúc cáp hoàn toàn không có thành phần kim loại nhưng vẫn đảm bảo được độ dẻo dai và không bị võng khi kéo căng từ điểm này đến điểm kia, có các loại khoảng vượt 100, 150, 200….đến 900m. Cáp có thể được sử dụng kéo vượt đồi núi (từ đỉnh đồi này sang đỉnh đồi khác, hoặc vượt sông, vượt hồ…
Cáp quang ADSS 24fo bao gồm 4 coadr, mỗi coard 6fo
ADSS (All Dielectric Self-Supporting) là tên gọi khác của cáp quang treo phi kim loại hay cáp quang khoảng vượt, được sử dụng để đi trên các tuyến đường dây điện lực hoặc kết nối cáp quang ở những khoảng cách xa với dung lượng từ 4 đến 36 sợi quang, khoảng vượt từ 100m đến 900m. Cáp quang ADSS không sử dụng thành phần kim loại và được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn TCN 68-160-1996 và tiêu chuẩn TCVN 6745-3: 2000
2. Đặc tính cáp quang treo ADSS khoảng vượt 100m, 150m, 200m, 300m, 400m, 500m
Đặc tính |
Thông số |
|||||
Khoảng vượt tối đa | 100m | 150m | 200m | 300m | 400m | 500m |
Đường kính cáp,mm | 12±1 | 13±1 | 13±1 | 13±1 | 14±1 | 14±1 |
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt, KN | 6,2 | 9,0 | 12,6 | 16,5 | 25,0 | 35,0 |
Lực kéo lớn nhất khi làm việc, KN | 3,1 | 4,0 | 6,3 | 9,0 | 12,0 | 17,0 |
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp | |||||
Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp | |||||
Lực va đập (E=3Nm, r= 300mm) | 30 lần | |||||
Khả năng chịu nén, N/100 mm | 2000 | |||||
Khả năng chịu va đập Với E=10N.m, r=150 mm | 10 lần va đập | |||||
Khả năng chịu điện áp phóng điện:
– Đối với điện áp 1 chiều, kV – Đối với điện áp xoay chiều (50 – 60 Hz), kV |
≥20 ≥10 |
|||||
Độ võng tối đa% | 1,5 | |||||
Khoảng nhiệt độ bảo quản , oC | -30 , +70 | |||||
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt, oC | -5 , +50 | |||||
Khoảng nhiệt độ làm việc, oC | -30 , +70 | |||||
Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp, % | ≥ 1 |
3, Quy tắc đánh dấu mầu sợi và ống lỏng cáp ADSS
Số thứ tự sợi quang hoặc ống lỏng |
Mã mầu sợi quang hoặc Mã màu ống lỏng |
Số thứ tự sợi quang hoặc ống lỏng |
Mã mầu sợi quang hoặc Mã màu ống lỏng |
1 |
Xanh dương (Blue) |
7 |
Đỏ (Red) |
2 |
Cam (Orange) |
8 |
Đen (Black) |
3 |
Xanh lá (Green) |
9 |
Vàng (Yellow) |
4 |
Nâu (Brown) |
10 |
Tím (Violet) |
5 |
Xám (Grey) |
11 |
Hồng (Pink) |
6 |
Trắng (White) |
12 |
Xanh nhạt da trời/nước biển (Light blue/Aqua) |
Chúng tôi ở đây
Công ty Viễn Thông Tuấn Linh
Số 15 Hoàng Đạo Thành,Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 0916.955.988 - 024.2242.5522
Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh
Email:thietbivienthong247@gmail.com
Bài viết liên quan | Xem tất cả
- Hộp odf treo ngoài trời 24fo chuẩn FC/APC giá rẻ nhất Hà Nội
- Cáp quang treo singlemode 8FO chất lượng tốt giá rẻ rất giao hàng toàn quốc.
- So sánh cáp quang ADSS và cáp chôn trực tiếp kim loại
- Cáp quang chôn trực tiếp ( cáp quang có băng thép)
- Cáp quang luồn cống
- Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp là gì? Có bao nhiêu mã Converter công nghiệp 3onedata
- Cáp quang 4fo, 8fo, 12fo, 24fo Multimode GYXTW là gì?
- Phân biệt cáp quang Multimode OM1, OM2, OM3, OM4, OM5
- Hộp phối quang ODF thương hiệu TL-Telecom đạt tiêu chuẩn ngành viễn thông tại Việt Nam
- Tầm quang trọng của dây nhảy quang trong ngành viễn thông
- Những loại hộp phối quang ODF được sử dụng nhiều nhất năm 2019
- Cáp quang Singlemode 4fo, 8fo, 12fo được ưa chuộng nhất - vì sao?