Số 20 CTT12 Kiến Hưng Luxury - Hà Đông - Hà Nội tuanlinhpc44@gmail.com 0979.010.568

Danh mục

Hỗ trợ trực tuyến

0979010568
0904 990 022

Cáp quang ADSS là gì? Đặc tính kỹ thuật sợi quang đơn mode G652D

Cáp quang ADSS là gì? Đặc tính kỹ thuật sợi quang đơn mode G652D

1. Cáp quang tự treo ADSS là gì?

Cáp quang ADSS là loại cáp quang Single mode sử dụng để treo, cấu trúc cáp hoàn toàn không có thành phần kim loại nhưng vẫn đảm bảo được độ dẻo dai và không bị võng khi kéo căng từ điểm này đến điểm kia, có các loại khoảng vượt 100, 150, 200….đến 900m. Cáp có thể được sử dụng kéo vượt đồi núi (từ đỉnh đồi này sang đỉnh đồi khác, hoặc vượt sông, vượt hồ…

Cáp quang ADSS 24fo bao gồm 4 coadr, mỗi coard 6fo

ADSS (All Dielectric Self-Supporting) là tên gọi khác của cáp quang treo phi kim loại hay cáp quang khoảng vượt, được sử dụng để đi trên các tuyến đường dây điện lực hoặc kết nối cáp quang ở những khoảng cách xa với dung lượng từ 4 đến 36 sợi quang, khoảng vượt từ 100m đến 900m. Cáp quang ADSS không sử dụng thành phần kim loại và được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn TCN 68-160-1996 và tiêu chuẩn TCVN 6745-3: 2000

2. Đặc tính cáp quang treo ADSS khoảng vượt 100m, 150m, 200m, 300m, 400m, 500m

Đặc tính

Thông số

Khoảng vượt tối đa 100m 150m 200m 300m 400m 500m
Đường kính cáp,mm 12±1 13±1 13±1 13±1 14±1 14±1
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt, KN 6,2 9,0 12,6 16,5 25,0 35,0
Lực kéo lớn nhất khi làm việc, KN 3,1 4,0 6,3 9,0 12,0 17,0
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
Lực va đập (E=3Nm, r= 300mm) 30 lần
Khả năng chịu nén, N/100 mm 2000
Khả năng chịu va đập Với E=10N.m, r=150 mm 10 lần va đập
Khả năng chịu điện áp phóng điện:

 

–  Đối với điện áp 1 chiều, kV

–  Đối với điện áp xoay chiều (50 – 60 Hz), kV

 

 

≥20

≥10

Độ võng tối đa% 1,5
Khoảng nhiệt độ bảo quản , oC -30 , +70
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt, oC -5 , +50
Khoảng nhiệt độ làm việc, oC -30 , +70
Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp, % ≥ 1
 

  3, Quy tắc đánh dấu mầu sợi và ống lỏng cáp ADSS

Số thứ tự sợi quang hoặc ống lỏng

Mã mầu sợi quang hoặc

Mã màu ống lỏng

Số thứ tự sợi quang hoặc ống lỏng

Mã mầu sợi quang hoặc

Mã màu ống lỏng

1

Xanh dương (Blue)

7

Đỏ (Red)

2

Cam (Orange)

8

Đen (Black)

3

Xanh lá (Green)

9

Vàng (Yellow)

4

Nâu (Brown)

10

Tím (Violet)

5

Xám (Grey)

11

Hồng (Pink)

6

Trắng (White)

12

Xanh nhạt da trời/nước biển (Light blue/Aqua)

 

Chúng tôi ở đây
Công ty Viễn Thông Tuấn Linh
Số 15 Hoàng Đạo Thành,Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 0916.955.988 - 024.2242.5522
Facebook:https://www.facebook.com/ctytuanlinh
Email:thietbivienthong247@gmail.com